Alginic acid
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acid Alginic
Loại thuốc
Thuốc điều trị loét dạ dày tá tràng và trào ngược dạ dày - thực quản
Dạng thuốc và hàm lượng
- Hỗn dịch uống: Natri alginat (1000mg) + Kali hydro cacbonat (200mg); Natri Bicacbonat (133,5 mg) + Natri Alginate (250 mg) + Canxi cacbonat (80 mg); Natri alginat (500 mg) + natri bicarbonat (213mg) + canxi cacbonat (325 mg); 500 mg natri alginat, 267 mg natri bicarbonat và 160 mg canxi cacbonat cho mỗi liều 10 ml.
- Viên nén nhai: Natri alginat (500 mg) + kali bicarbonat (100 mg); natri alginat (250 mg) + natri bicacbonat (106,5 mg) + canxi cacbonat (187,5 mg).
- Bột uống: natri alginat (225 mg) + magie alginat (87,5 mg).
- Viên nén: natri alginat 250 mg, natri hydro cacbonat 133,5 mg, canxi cacbonat 80 mg.
Dược động học:
Phương thức tác động vật lý và tác dụng không phụ thuộc sự hấp thu vào hệ tuần hoàn.
Dược lực học:
Acid alginic làm giảm sự trào ngược thông qua các đặc tính nổi, tạo bọt và nhớt của nó. Sau khi dùng đường uống, acid alginic sẽ phản ứng với acid dịch vị để tạo thành một "bè" gel axit alginic trôi nổi trên vũng acid dạ dày.
Các công thức tạo bè dựa trên alginate thường chứa natri hoặc bicarbonate; các ion bicacbonat được chuyển đổi thành carbon dioxide khi có acid dịch vị và bị cuốn vào trong kết tủa gel, chuyển nó thành bọt nổi trên bề mặt của chất chứa trong dạ dày, giống như một chiếc bè trên mặt nước. "Cái bè" có độ pH gần trung tính do carbon dioxide và trôi nổi trên các chất trong dạ dày và có khả năng hoạt động như một rào cản ngăn trào ngược dạ dày thực quản.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Miconazole (Miconazol)
Loại thuốc
Nhóm imidazole chống nấm
Dạng thuốc và hàm lượng
Miconazole thường được dùng dưới dạng miconazole nitrat;
Kem, mỡ 2% (9 g, 15 g, 30 g, 45 g);
Kem bôi âm đạo 2% (35 g, 45 g tương đương với 7 liều);
Dung dịch bôi 2% (30 ml, 60 ml);
Thuốc xịt tại chỗ 2% (105 ml);
Bột 2% (45 g, 90 g, 113 g);
Cồn 2% có rượu (7,39 ml, 29,57 ml);
Gói kép: Thuốc đạn (200 mg, 3 viên) và kem bôi ngoài 2% (9 g);
Viên đạn đặt âm đạo: 100 mg (7 viên), 200 mg (3 viên), 400 mg (3 viên);
Thuốc tiêm: 1% (10 mg/ml, 20 ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nepidermin.
Loại thuốc
Yếu tố tăng trưởng biểu bì.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch xịt trên da (10 ml) chứa niacinamide 2,0%, adenosine 0,04%, nepidermin 0,001%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Magnesium Gluconate
Loại thuốc
Nhóm thuốc: Khoáng chất và điện giải.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 250mg, 500mg.
Magnesium Gluconate chứa 5% magnesi nguyên tố.
Sản phẩm liên quan